• Hotline : 0974.719.719
  • Địa chỉ: 540/8A Cách Mạng Tháng 8 - Phường 11 - Quận 3 - TP.HCM
0

Giỏ hàng của bạn

Đang có 0 sản phẩm

0

Giỏ hàng của bạn

Đang có 0 sản phẩm

Cách tra cứu cung mệnh phong thủy theo tuổi

Thứ sáu, 03/01/2020, 16:57 GMT+7

Xem mệnh phong thủy theo tuổi là một trong những phương pháp vô cùng đơn giản và dễ dàng tra cứu nhất. Thông qua đó bạn có thể hiểu được phần nào về tính cách, sự nghiệp của chính bản thân và người thân để làm căn cứ xác định đường lối phát triển sự nghiệp và tiền tài, sức khỏe, tình duyên qua các năm. Ngay sau đây hãy cùng Quà yêu thương tìm hiểu cách tính cung mệnh chính xác của mình là gì bạn nhé!

1. Quy luật âm dương ngũ hành

Văn hóa cổ đại tin rằng, vạn vật trong đất đời đều được  tạo nên và bị ảnh hưởng bởi 5 yếu tố trong ngũ hành. Sự vận động và biến chuyển của vũ trụ bao gồm mọi vật chất tồn tại trong nó đều hoạt động theo quy luật tương sinh tương khắc và sự cân bằng âm dương. Năm yếu tố tạo nên ngũ hành bao gồm: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Mỗi người sẽ xác định mệnh theo năm sinh từ đó xác định mối quan hệ tương sinh tương khắc của mình cụ thể.

mệnh phong thủy theo tuổi

Ngũ hành tương sinh

Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Trong ngũ hành tương sinh, mối quan hệ giữa hai hành mang tính chất bổ trợ lẫn nhau. Cái này sinh ra cái kia và ngược lại.

Mộc sinh Hỏa: Cỏ cây có thể đốt cháy để tạo lửa.

Hỏa sinh Thổ: Lửa cháy thiêu rụi vạn vật sẽ thành tro ngấm vào đất.

Thổ sinh Kim: Kim loại nằm trong đất khi được khai thác sẽ được mài khắc thành kim loại.

Kim sinh Thủy: Kim loại khi được hóa lỏng sẽ biến thành nước

Thủy sinh Mộc: nước nuôi lớn cây cối, thực vật. Cây cối cần nước để duy trì sự sống và phát triển.

Ngũ hành tương khắc

Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Ngũ hành tương khắc có nghĩa là hai hành áp chế lẫn nhau, kìm hãm sự phát triển của nhau hoặc hành này làm suy giảm năng lượng hành kia. Trong tương khắc tồn tại tương sinh và ngược lại.  

Mộc khắc Thổ: Rễ cây xuyên vào sâu trong lớp đất dày để hút dinh dưỡng từ đất nuôi sống chính nó.

Thổ khắc Thủy: Đất có thể ngăn được dòng nước, đất có thể hấp thụ nước hoàn toàn

Thủy khắc Hỏa: Nước dập tắt được lửa nên thủy có thể chế áp được Hỏa

Hỏa khắc Kim: Nhiệt lượng tỏa ra từ lửa có thể làm nóng chảy kim loại thành chất lỏng

Kim khắc Mộc: Kim loại được chế thành công cụ để chặt cây cối.

Ví dụ: khi lựa chọn màu sắc phong thủy theo tuổi thuộc mệnh Mộc, bạn cần tránh nhóm những màu thuộc mệnh Thổ bởi chúng có thể không mang lại may mắn.

2. Một số thuật ngữ chuyên ngành

Can chi được kết hợp từ 2 yếu tố Thiên can và Địa chi. Tuổi can chi là tuổi tính theo Âm lịch của mỗi người dựa theo năm sinh và tuổi dương

Thiên can được tạo thành bởi 10 yếu tố: Can, Tân, Nhâm, Quý, Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ

Địa chi được tạo thành từ 12 yếu tố ứng với 12 con giáp lần lượt như sau: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi

Bất cứ ai cũng đều có tuổi can chi, tuổi can chi là yếu tố được dùng để tính mệnh phong thủy theo tuổi và xác định bảng mệnh các năm sinh.

Cách tính tuổi Can chi đơn giản để đổi từ tuổi Dương lịch sang Âm lịch. Đây là cách tính cung mệnh dễ dàng nhất

Can: Lấy số cuối cùng của năm sinh đối chiếu với các số được liệt kê bên dưới tương ứng của Thiên can theo quy ước sau: Canh-0, Tân-1, Nhâm-2, Quý-3, Giáp-4, Ất-5, Bính-6, Đinh-7, Mẫu-8, Kỷ-9

Chi: lấy 2 số cuối của tuổi dương chia số 12, số dư tương ứng sẽ là chi của năm đó, đối ứng theo quy ước sau: Tí-0, Sửu-1, Dần-2, Mão-3, Thìn-4, Tỵ-5, Ngọ-6, Mùi-7, Thân-8, Dậu-9, Tuất-10, Hợi-11

3. Bảng tra cứu cung mệnh tổng hợp nhất 

Qua bảng tra cứu bạn đọc có thể xác định xem mình thuộc cung gì và mệnh theo năm sinh tương ứng. Thêm vào đó, theo từng năm bạn có thể sử dụng bảng bên dưới làm cơ sở ứng dụng trong bảng tra sao hạn

Năm

Năm Âm Lịch

Ngũ Hành

Giải nghĩa

Mệnh Nam

Mệnh nữ

19

19

Kỷ Mùi

Thiên Thượng Hỏa

Lửa trên trời

Ly Hoả

Càn Kim

1920

Canh Thân

Thạch Lựu Mộc

Gỗ cây lựu

Cấn Thổ

Đoài Kim

1921

Tân Dậu

Thạch Lựu Mộc

Gỗ cây lựu

Đoài Kim

Cấn Thổ

1922

Nhâm Tuất

Đại Hải Thủy

Nước biển lớn

Càn Kim

Ly Hoả

1923

Quý Hợi

Đại Hải Thủy

Nước biển lớn

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1924

Giáp Tý

Hải Trung Kim

Vàng trong biển

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1925

Ất Sửu

Hải Trung Kim

Vàng trong biển

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1926

Bính Dần

Lư Trung Hỏa

Lửa trong lò

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1927

Đinh Mão

Lư Trung Hỏa

Lửa trong lò

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1928

Mậu Thìn

Đại Lâm Mộc

Gỗ rừng già

Ly Hoả

Càn Kim

1929

Kỷ Tỵ

Đại Lâm Mộc

Gỗ rừng già

Cấn Thổ

Đoài Kim

1930

Canh Ngọ

Lộ Bàng Thổ

Đất đường đi

Đoài Kim

Cấn Thổ

1931

Tân Mùi

Lộ Bàng Thổ

Đất đường đi

Càn Kim

Ly Hoả

1932

Nhâm Thân

Kiếm Phong Kim

Vàng mũi kiếm

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1933

Quý Dậu

Kiếm Phong Kim

Vàng mũi kiếm

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1934

Giáp Tuất

Sơn Đầu Hỏa

Lửa trên núi

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1935

Ất Hợi

Sơn Đầu Hỏa

Lửa trên núi

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1936

Bính Tý

Giảm Hạ Thủy

Nước cuối khe

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1937

Đinh Sửu

Giảm Hạ Thủy

Nước cuối khe

Ly Hoả

Càn Kim

1938

Mậu Dần

Thành Đầu Thổ

Đất trên thành

Cấn Thổ

Đoài Kim

1939

Kỷ Mão

Thành Đầu Thổ

Đất trên thành

Đoài Kim

Cấn Thổ

1940

Canh Thìn

Bạch Lạp Kim

Vàng chân đèn

Càn Kim

Ly Hoả

1941

Tân Tỵ

Bạch Lạp Kim

Vàng chân đèn

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1942

Nhâm Ngọ

Dương Liễu Mộc

Gỗ cây dương

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1943

Quý Mùi

Dương Liễu Mộc

Gỗ cây dương

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1944

Giáp Thân

Tuyền Trung Thủy

Nước trong suối

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1945

Ất Dậu

Tuyền Trung Thủy

Nước trong suối

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1946

Bính Tuất

Ốc Thượng Thổ

Đất nóc nhà

Ly Hoả

Càn Kim

1947

Đinh Hợi

Ốc Thượng Thổ

Đất nóc nhà

Cấn Thổ

Đoài Kim

1948

Mậu Tý

Thích Lịch Hỏa

Lửa sấm sét

Đoài Kim

Cấn Thổ

1949

Kỷ Sửu

Thích Lịch Hỏa

Lửa sấm sét

Càn Kim

Ly Hoả

1950

Canh Dần

Tùng Bách Mộc

Gỗ tùng bách

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1951

Tân Mão

Tùng Bách Mộc

Gỗ tùng bách

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1952

Nhâm Thìn

Trường Lưu Thủy

Nước chảy mạnh

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1953

Quý Tỵ

Trường Lưu Thủy

Nước chảy mạnh

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1954

Giáp Ngọ

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1955

Ất Mùi

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Ly Hoả

Càn Kim

1956

Bính Thân

Sơn Hạ Hỏa

Lửa trên núi

Cấn Thổ

Đoài Kim

1957

Đinh Dậu

Sơn Hạ Hỏa

Lửa trên núi

Đoài Kim

Cấn Thổ

1958

Mậu Tuất

Bình Địa Mộc

Gỗ đồng bằng

Càn Kim

Ly Hoả

1959

Kỷ Hợi

Bình Địa Mộc

Gỗ đồng bằng

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1960

Canh Tý

Bích Thượng Thổ

Đất tò vò

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1961

Tân Sửu

Bích Thượng Thổ

Đất tò vò

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1962

Nhâm Dần

Kim Bạch Kim

Vàng pha bạc

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1963

Quý Mão

Kim Bạch Kim

Vàng pha bạc

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1964

Giáp Thìn

Phú Đăng Hỏa

Lửa đèn to

Ly Hoả

Càn Kim

1965

Ất Tỵ

Phú Đăng Hỏa

Lửa đèn to

Cấn Thổ

Đoài Kim

1966

Bính Ngọ

Thiên Hà Thủy

Nước trên trời

Đoài Kim

Cấn Thổ

1967

Đinh Mùi

Thiên Hà Thủy

Nước trên trời

Càn Kim

Ly Hoả

1968

Mậu Thân

Đại Trạch Thổ

Đất nền nhà

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1969

Kỷ Dậu

Đại Trạch Thổ

Đất nền nhà

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1970

Canh Tuất

Thoa Xuyến Kim

Vàng trang sức

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1971

Tân Hợi

Thoa Xuyến Kim

Vàng trang sức

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1972

Nhâm Tý

Tang Đố Mộc

Gỗ cây dâu

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1973

Quý Sửu

Tang Đố Mộc

Gỗ cây dâu

Ly Hoả

Càn Kim

1974

Giáp Dần

Đại Khe Thủy

Nước khe lớn

Cấn Thổ

Đoài Kim

1975

Ất Mão

Đại Khe Thủy

Nước khe lớn

Đoài Kim

Cấn Thổ

1976

Bính Thìn

Sa Trung Thổ

Đất pha cát

Càn Kim

Ly Hoả

1977

Đinh Tỵ

Sa Trung Thổ

Đất pha cát

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1978

Mậu Ngọ

Thiên Thượng Hỏa

Lửa trên trời

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1979

Kỷ Mùi

Thiên Thượng Hỏa

Lửa trên trời

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1980

Canh Thân

Thạch Lựu Mộc

Gỗ cây lựu

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1981

Tân Dậu

Thạch Lựu Mộc

Gỗ cây lựu

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1982

Nhâm Tuất

Đại Hải Thủy

Nước biển lớn

Ly Hoả

Càn Kim

1983

Quý Hợi

Đại Hải Thủy

Nước biển lớn

Cấn Thổ

Đoài Kim

1984

Giáp Tý

Hải Trung Kim

Vàng trong biển

Đoài Kim

Cấn Thổ

1985

Ất Sửu

Hải Trung Kim

Vàng trong biển

Càn Kim

Ly Hoả

1986

Bính Dần

Lư Trung Hỏa

Lửa trong lò

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1987

Đinh Mão

Lư Trung Hỏa

Lửa trong lò

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1988

Mậu Thìn

Đại Lâm Mộc

Gỗ rừng già

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1989

Kỷ Tỵ

Đại Lâm Mộc

Gỗ rừng già

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1990

Canh Ngọ

Lộ Bàng Thổ

Đất đường đi

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1991

Tân Mùi

Lộ Bàng Thổ

Đất đường đi

Ly Hoả

Càn Kim

1992

Nhâm Thân

Kiếm Phong Kim

Vàng mũi kiếm

Cấn Thổ

Đoài Kim

1993

Quý Dậu

Kiếm Phong Kim

Vàng mũi kiếm

Đoài Kim

Cấn Thổ

1994

Giáp Tuất

Sơn Đầu Hỏa

Lửa trên núi

Càn Kim

Ly Hoả

1995

Ất Hợi

Sơn Đầu Hỏa

Lửa trên núi

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1996

Bính Tý

Giảm Hạ Thủy

Nước cuối khe

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1997

Đinh Sửu

Giảm Hạ Thủy

Nước cuối khe

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1998

Mậu Dần

Thành Đầu Thổ

Đất trên thành

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1999

Kỷ Mão

Thành Đầu Thổ

Đất trên thành

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

2000

Canh Thìn

Bạch Lạp Kim

Vàng chân đèn

Ly Hoả

Càn Kim

2001

Tân Tỵ

Bạch Lạp Kim

Vàng chân đèn

Cấn Thổ

Đoài Kim

2002

Nhâm Ngọ

Dương Liễu Mộc

Gỗ cây dương

Đoài Kim

Cấn Thổ

2003

Quý Mùi

Dương Liễu Mộc

Gỗ cây dương

Càn Kim

Ly Hoả

2004

Giáp Thân

Tuyền Trung Thủy

Nước trong suối

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

2005

Ất Dậu

Tuyền Trung Thủy

Nước trong suối

Tốn Mộc

Khôn Thổ

2006

Bính Tuất

Ốc Thượng Thổ

Đất nóc nhà

Chấn Mộc

Chấn Mộc

2007

Đinh Hợi

Ốc Thượng Thổ

Đất nóc nhà

Khôn Thổ

Tốn Mộc

2008

Mậu Tý

Thích Lịch Hỏa

Lửa sấm sét

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

2009

Kỷ Sửu

Thích Lịch Hỏa

Lửa sấm sét

Ly Hoả

Càn Kim

2010

Canh Dần

Tùng Bách Mộc

Gỗ tùng bách

Cấn Thổ

Đoài Kim

2011

Tân Mão

Tùng Bách Mộc

Gỗ tùng bách

Đoài Kim

Cấn Thổ

2012

Nhâm Thìn

Trường Lưu Thủy

Nước chảy mạnh

Càn Kim

Ly Hoả

2013

Quý Tỵ

Trường Lưu Thủy

Nước chảy mạnh

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

2014

Giáp Ngọ

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Tốn Mộc

Khôn Thổ

2015

Ất Mùi

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Chấn Mộc

Chấn Mộc

2016

Bính Thân

Sơn Hạ Hỏa

Lửa trên núi

Khôn Thổ

Tốn Mộc

2017

Đinh Dậu

Sơn Hạ Hỏa

Lửa trên núi

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

2018

Mậu Tuất

Bình Địa Mộc

Gỗ đồng bằng

Ly Hoả

Càn Kim

Bài chia sẻ vừa xong chúng tôi tổng hợp, phân tích và đưa đến bạn đọc nhằm mục đích xác định mệnh phong thủy theo tuổi. Khi đã xác định được tuổi Can Chi của mình bạn có thể xem vận mệnh chính xác hơn theo từng năm cũng như lựa chọn được những món vật phẩm phong thủy bổ trợ phù hợp. Nếu bạn có nhu cầu tìm mua đồ phong thủy, truy cập Website Quà Yêu Thương để khám phá nhiều vật phẩm vô cùng đẹp mắt và ý nghĩa bạn nhé!

hotline0974.719.719 messageCHAT NGAY
540/8A Cách Mạng Tháng 8 - Phường 11 - Quận 3 - TP.HCM